Quy hoạch phát triển khu công nghiệp – cụm công nghiệp Đồng Nai

  • 25 Tháng năm, 2024
    • Tổng quan

    • Vị trí địa lý 

    Đồng Nai là tỉnh nằm trong khu vực miền Đông Nam Bộ của Việt Nam, vùng đất nối liền giữa Nam Bộ, cực nam Trung Bộ và nam Tây Nguyên, giữ vị trí quan trọng trong vùng phát triển kinh tế trọng điểm phía Nam của đất nước. Tỉnh Đồng Nai nằm ở phía Đông Bắc thành phố Hồ Chí Minh, có tọa độ địa lý: từ 10o31’17 đến 11o34’49” vĩ độ Bắc, 106o44’45 đến 107o34’50” kinh độ Đông. 

    Quy hoạch phát triển khu công nghiệp - cụm công nghiệp Đồng Nai

    Nguồn: Senvangdata.com

    • Chỉ tiêu kinh tế-xã hội 

    Quy hoạch phát triển khu công nghiệp - cụm công nghiệp Đồng Nai

    Nguồn: Senvangdata.com

    II. FDI; nguồn lao động, ưu đãi tỉnh, GRDP

    • FDI

    Theo Cục Thống kê Đồng Nai, quý 1/2024, thu hút FDI trên địa bàn tỉnh đạt 571 triệu USD, tăng 13,3% so cùng kỳ năm 2023.

    Trong số đó, có 24 dự án cấp mới với tổng vốn đăng ký 291,4 triệu USD, tăng gấp 5,5 lần so cùng kỳ 2024; có 24 dự án tăng vốn, với tổng vốn bổ sung 279,9 triệu USD, giảm 37,9% so cùng kỳ.

    Với số vốn trên, Đồng Nai đã lọt vào Top 10 địa phương thu hút vốn FDI lớn nhất cả nước trong quý 1/2024, theo số liệu của Tổng cục Thống kê.

    Quy hoạch phát triển khu công nghiệp - cụm công nghiệp Đồng Nai

    Nguồn: Sen vàng tổng hợp 

    • Nguồn lao động 

    Năm 2021, số lượng lao động trên 15 tuổi của Đồng Nai là khoảng 1,7 triệu người, không có chuyển biến đáng kể nào trong 6 năm vừa qua, trong đó, tỷ lệ lao động trên tổng dân số là 55% năm 2021, có xu hướng giảm dần từ mức 60% của năm 2015, một phần đến từ việc lao động rời tỉnh để lánh dịch. Mặc dù tỷ lệ này cao hơn trung bình cả nước (2021), nhưng Đồng Nai vẫn còn thấp hơn so với tỷ lệ của hai tỉnh lân cận là Bình Phước và Bình Dương. 

    Quy hoạch phát triển khu công nghiệp - cụm công nghiệp Đồng Nai

    Dự báo nguồn lao động. Nguồn: Senvangdata.com

    • Ưu đãi tỉnh 
    1. Cơ chế, chính sách ưu đãi đối với công nghiệp hỗ trợ (Nghị định 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ).

    Đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ đầu tư vào các phân khu công nghiệp hỗ trợ (phân khu công nghiệp hỗ trợ Nhơn Trạch 6, An Phước, Giang Điền) thì được hưởng các ưu đãi sau đây:

    1. Thuế thu nhập doanh nghiệp
    2. Thuế nhập khẩu
    3. Hỗ trợ phát triển thị trường:
    4. Hỗ trợ nghiên cứu và phát triển
    5. Hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao
    6. Hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực
    7. g) Hỗ trợ hợp tác quốc tế về công nghiệp hỗ trợ
    8. h) Ưu đãi cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa:
    • GRDP 

    (GRDP) toàn tỉnh Đồng Nai năm 2023 đạt 246,45 ngàn tỷ đồng, tăng 5,3% so với năm trước . Đây là con số thấp hơn so với mục tiêu tăng trưởng ban đầu là 7,5 đến 8,5% và mức thấp so với những năm bình thường gần đây (trừ năm 2021 do dịch bệnh Covid-19).

    Quy hoạch phát triển khu công nghiệp - cụm công nghiệp Đồng Nai

    Nguồn: Senvangdata.com

    III. Các ngành nghề ưu tiên

    Dựa trên phương pháp xác định các nhóm ngành/ lĩnh vực ở trên, việc phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Đồng Nai sẽ tập trung vào các nhóm ngành, lĩnh vực sau đây:

    1. a) Nhóm ngành kinh tế quan trọng 

    o Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo gồm các ngành chủ lực: 

    (i) Chế tạo máy và cơ khí chính xác; 

    (ii) Điện, điện tử; 

    (iii) Phương tiện vận tải;

    (iv) Hóa chất; 

    (v) Chế biến thực phẩm. 

    Các ngành tiềm năng gồm: 

    (i) Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu và 

    (ii) Sản xuất thiết bị y tế sử dụng trong quy trình khám, chữa bệnh o Ngành nông, lâm, thủy sản: 

    (i) Trồng trọt (cây ăn quả, cây rau, hoa màu ngắn ngày); 

    (ii) Chăn nuôi (lợn và gia cầm) và 

    (iii) Thủy sản (tôm, cá nước ngọt và nước lợ)

     o Ngành dịch vụ gồm 3 nhóm: 

    (1) logisitics, 

    (2) dịch vụ giáo dục và 

    (3) du lịch 

    1. b) Nhóm lĩnh vực văn hóa – xã hội quan trọng: 

    o Lĩnh vực giáo dục – đào tạo 

    o Lĩnh vực y tế o Lĩnh vực văn hóa, thể thao 

    o Lĩnh vực khoa học và công nghệ 

    o Lĩnh vực thông tin và truyền thông 

    o Công tác quốc phòng, an ninh Phương án phát triển các ngành được đưa ra phối hợp hài hòa thực trạng, tiềm năng và quan điểm, mục tiêu của tỉnh Đồng Nai trong giai đoạn tới. 

    IV. Cơ sở hạ tầng phục vụ KCN ( hạ tầng giao thông, điện đường trường trạm, cảng, khu kinh tế, ..)

    1. Hạ tầng giao thông 

    Quy hoạch phát triển khu công nghiệp - cụm công nghiệp Đồng Nai

    Nguồn: Senvangdata.com

    Sân bay: Định hướng, tỉnh Đồng Nai sẽ có một (01) cảng hàng không quốc tế Long Thành đạt cấp 4F (mức cao nhất) theo tiêu chuẩn ICAO

    Quy hoạch phát triển khu công nghiệp - cụm công nghiệp Đồng Nai

    Nguồn: Senvangdata.com

    Sau năm 2030 Đồng Nai sẽ có mạng lưới đường sắt đô thị kết nối từ Biên Hòa về Trảng Bom-Long Thành – Nhơn Trạch –Biên Hòa tạo thành tam giác kết nối các đô thị lớn của tỉnh với sân bay tạo mạng lưới giao thông liên hoàn.

    Quy hoạch phát triển khu công nghiệp - cụm công nghiệp Đồng Nai

    Nguồn: Senvangdata.com

    Quy hoạch phát triển khu công nghiệp - cụm công nghiệp Đồng Nai

    Nguồn: Senvangdata.com

    V. Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp

    Trong lộ trình đến 2050, giai đoạn 2022-2025 là thời kỳ đẩy mạnh việc triển khai và thu hút đầu tư có chọn lọc các ngành nghề, lĩnh vực vào các khu công nghiệp hiện hữu và mới thành lập trên địa bàn tỉnh, trong đó, chú trọng thu hút các ngành công nghiệp hỗ trợ, các ngành công nghiệp cao và bước đầu hình thành các KCN hỗ trợ, KCN công nghệ cao trên địa bàn. Giai đoạn 2025-2030, tỉnh Đồng Nai phấn đấu trở thành tỉnh dẫn đầu trong phát triển công nghiệp, là trung tâm công nghiệp hỗ trợ của vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam, cùng với đó là đẩy nhanh việc hoàn thiện hạ tầng các trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển cũng như các trung tâm đào tạo nghề nghiệp hiện đại của khu vực và cả nước, hình thành sơ bộ hệ sinh thái công nghiệp 4.0 ở tỉnh.

    Đến năm 2050, Đồng Nai sẽ là trung tâm công nghiệp, dịch vụ hỗ trợ công nghiệp của cả nước và khu vực, với các cấu phần chính gồm (i) Các khu công nghiệp chuyên ngành/khu công nghiệp công nghệ cao; (ii) Dịch vụ hỗ trợ công nghiệp đa dạng; (iii) Trung tâm R&D, science park; (iv) Trung tâm đào tạo, giáo dục nghề nghiệp và (v) Trung tâm đổi mới sáng tạo, vườn ươm khởi nghiệp, phát triển theo hướng kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn và đạt mục tiêu phát thải trung tính net-zero. 

    Quy hoạch phát triển khu công nghiệp - cụm công nghiệp Đồng Nai

    Nguồn: Senvangdata.com

    VI. Quy hoạch phát triển Khu công nghiệp

    Khu công nghiệp

    Đến năm 2030, Đồng Nai có 50 KCN với tổng diện tích 21.819 ha phù hợp với nhu cầu đất KCN đã tính toán; trong đó, có 12 KCN đề xuất bổ sung vào quy hoạch với diện tích 3.576 ha. Các KCN sẽ tạo động lực phát triển công nghiệp, tạo công ăn việc

    Các KCN mở mới/mở rộng được đề xuất đến năm 2030 sẽ phân bố theo 2 khu vực phát triển bao gồm Vùng phát triển động lực và Vùng cân bằng sinh thái.

    Quy hoạch phát triển khu công nghiệp - cụm công nghiệp Đồng Nai

    Nguồn: Senvangdata.com

    Quy hoạch phát triển khu công nghiệp - cụm công nghiệp Đồng Nai

    Nguồn: Senvangdata.com

     

    VII. Thống kê các dự án KCN đang triển khai

    II

    Các KCN mở rộng (đã được Thủ tướng phê duyệt đưa vào quy hoạch)

    1

    KCN Amata mở rộng giai đoạn IIIB

    TP Biên Hòa

    27,21

    2

    KCN Long Đức (GĐ 2)

    H. Long Thành

    293,9

    3

    KCN Xuân Lộc (GD 2)

    H. Xuân Lộc

    200

    4

    KCN Định Quán (GĐ 2)

    H. Định Quán

    107

    5

    KCN Tân Phú (GĐ 2)

    H. Tân Phú

    76

    III

    Các KCN đã đưọc đưa vào quy hoạch phát triển KCN do Thủ tướng phê duyệt

    1

    KCN Phước Bình

    H. Long Thành

    190

    2

    KCN Long Đức 3

    H. Long Thành

    253

    3

    K.CN Bàu Cạn – Tân Hiệp

    H. Long Thành

    2.637,00

    4

    KCN Phước Bình 2

    H. Long Thành

    299

    5

    KCN Phước An

    H. Nhơn Trạch

    330

    6

    KCN Cẩm Mỳ

    H. Cẩm Mỳ

    300

    7

    KCN Xuân Quế – Sông Nhạn

    H. Cẩm Mỳ

    3.595,00

    IV

    Các KCN dự kiến (huyện/ Nhà dầu tư dề xuất)

    1

    Khu công nghiệp La Ngà 2

    H. Định Quán

    500

    2

    KCN Xuân Thiện

    H. Thống Nhất

    500

    3

    KCN Bàu Xéo 2

    H. Trảng Bom

    380

    4

    KCN Hàng Gòn

    TP Long Khánh

    300

    5

    KCN chế biến NSTP (trong khu doííco)

    H. Thống Nhất

    251

    6

    KCN Túc Trưng

    H. Định Quán

    190

    7

    KCN Suối Nho

    H. Định Quán

    190

    8

    KCN Gia Canh

    H. Định Ọuán

    180

    9

    KCN Xuân Tâm

    H. Xuân Lộc

    500

    10

    KCN Phước An 2

    H. Nhơn Trạch

    225

    11

    KCN Dâu Giây mở rộng

    H. Thống Nhất

    145

    12

    KCN Vĩnh Cừu (Mo Nang)

    Huyện Vinh Cửu

    215

     

    VIII. Các dự án KCN – CCN đã triển khai

    • Khu công nghiệp

    STT

    Tên KCN

    Địa điểm

    Diện tích (ha)

    A

    KCN đã đi vào hoạt động

     

    10261,27

    1

    Lộc An- Bình Sơn

    huyện Long Thành

    497,77

    2

    Giang Điền

    huyện Trảng Bom và tp Biên Hoà

    592,2

    3

    Ông Kèo

    H. Nhơn Trạch

    823,45

    4

    Agtex Long Bình

    Tp. Biên Hoà

    43,26

    5

    Bàu Xéo

    H Trảng Bom

    499,8

    6

    Thạnh Phú

    H. Vĩnh Cửu

    177,2

    7

    Nhơn Trạch II- Lộc Khang

    H. Nhơn Trạch

    69,53

    8

    Nhơn Trạch II- Nhơn Phú

    H. Nhơn Trạch

    183,18

    9

    Nhơn Trạch VI

    H. Nhơn Trạch

    314,23

    10

    Long Đức

    H . Long Thành

    281,32

    11

    An Phước

    H . Long Thành

    200,85

    12

    Long Thành

    H . Long Thành

    486,91

    13

    Nhơn Trạch V

    H. Nhơn Trạch

    298,4

    14

    Tam Phước

    Tp. Biên Hoà

    497,77

    15

    Dệt may Nhơn Trạch

    H. Nhơn Trạch

    529,2

    16

    Biên Hoà I

    Tp. Biên Hoà

    823,45

    17

    Sông Mây

    H Trảng Bom

    473,95

    18

    Nhơn Trạch I

    H. Nhơn Trạch

    499,8

    19

    Nhơn Trạch III

    H. Nhơn Trạch

    177,2

    20

    Nhơn Trạch II

    H. Nhơn Trạch

    69,53

    21

    Loteco

    Tp. Biên Hoà

    183,18

    22

    Biên Hoà II

    Tp. Biên Hoà

    314,23

    23

    Amata

    Tp. Biên Hoà

    281,32

    24

    Gò Dầu

    H . Long Thành

    200,85

    25

    Hố Nai

    H Trảng Bom

    486,91

    26

    Công nghệ cao Long Thành

    H . Long Thành

    298,4

    27

    Dầu Giây

    H. Thống Nhất

    330,8

    28

    Loing Khánh

    Tp. Long Khánh

    264,47

    29

    Tân Phú

    Thị trấn Tân Phú

    54,16

    30

    Xuân Lộc

    H. Xuân Lộc

    108,82

    31

    Định Quán

    H. Định Quán

    54,35

    32

    Suối Tre

    Tp. Long Khánh

    144,78

    Nguồn: Senvangdata.com

    1. Cụm công nghiệp 

    Giai đoạn 2021-2030, tỉnh quy hoạch 31 CCN với tổng diện tích đất là 1.862,09 ha. Trong đó: – Tiếp tục quy hoạch giai đoạn 2021-2030 đối với 21/27 CCN đã được quy hoạch giai đoạn 2013-2020, trong đó 02 CCN được điều chỉnh mở rộng và 01 CCN điều chỉnh giảm diện tích trong giai đoạn 2021 – 2030, với tổng diện tích là 1.268,9 ha. Như vậy, sẽ có 06/27 CCN trong quy hoạch hiện hữu được điều chỉnh rút khỏi quy hoạch, với tổng diện tích là 278,7 ha. – Đề xuất bổ sung mới danh mục quy hoạch CCN giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 là 10 CCN, với tổng diện tích là 593,19 ha nhằm cơ bản đáp ứng nhu cầu di dời, sắp xếp, thu hút các cơ sở các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất. 

    STT

    Tên CCN

    Địa bàn

    Diện tích quỵ hoạch 2013-2020

    Diện tích dự kiến quỵ hoạch 2021-2030

    Ngành nghe thu hút

    Ghi chú

    I

    21 CCN dã được quỵ hoạch giai doạn 2013-2020 (1.231.84ha). tiếp tục quỵ hoạch giai doạn 2021- 2030 (1.268.9hâ)

    1

    CCN Thanh Phũ-Thiện Tân

    H. Vĩnh Cừu

    96,65

    96,65

    Da ngành, ưu tiên các ngành cóng nghiệp nhẹ. it ô nhiễm mỏi trường

    Dang thực hiện thủ tuc pháp lý ve dầu tư

    2

    CCNVLXD Tân An

    H. Vĩnh Cừu

    50

    50

    Chuyên ngành: Vật liệu xảy dựng

    Đang triền khai xây dựng hạ tầng

    3

    CCN Thiên Tân (GDI: 48.82 ha)

    H. Vĩnh Cừu

    75

    75

    Chuyên ngành: Chế biến go

    Đang triên khai xây dựng hạ tằng

    4

    CCN Tân An

    H. Vĩnh Cừu

    48,82

    75

    Da ngành: Cơ khí: may mặc. giày da: cóng nghiẽp hồ trợ công nghê cao; che biến gỗ; chế biến nông sán: ngành nghề truyền thông và các ngành CN-TTCN khác ít gảy ô nhiễm môi trường

    Dang giái phóng mặt bang, mớ rộng quy mô

    5

    CCN Vĩnh Tản

    H. Vĩnh Cừu

    49,81

    49,81

    Da ngành: chế biến nông sán. tiêu thủ công nghiệp

    Đang thực hiên thủ tục pháp lý ve dầu tư

    6

    CCN Tam An

    H. Long Thành

    49,9

    49,9

    Da ngành: CN kỹ thuật cao. sạch. ít sử dụng lao động, hiện dại; diện-dicn tử. chê tạo ô tô

    Dang triền khai xây dựng hạ tầng

    7

    CCN Long Phước 1

    H. Long Thành

    74,99

    74,99

    Da ngành: sán xuất hàng tiêu dùng, lãp ráp diện, diện từ; che biến nông sàn; dồ gồ. hảng thủ cóng mỹ nghệ; VLXD cao cáp; công nghiệp bỗ trợ. sạch: các dịch vụ hậu can. vận chuyển, kho bãi. logistics

    Dang giái phóng mặt bằng

    8

    CCN Phước Bình

    H. Long Thành

    75

    75

    Da ngành: VLXD; CN công nghe cao. hồ trợ. vật liệu mói. cơ khí. chế biền gỗ. cao su. nhựa, che biến NSTP. dệt không nhuộm, hậu can

    Dang giái phóng mặt bằng

    9

    CCN Hố Nai 3

    H. Tráng Bom

    53,08

    53,08

    Chuyên ngành: Ngành VLXD; chế biến gỗ. sán xuất sán phẩm từ plastic. phân bón

    Dã dầu tư hoàn chinh hạ tang kỹ thuật

    10

    CCNHưng Thịnh

    H. Tráng Bom

    35

    35

    Da ngành: Ché biền NSTP. che biền gồ. lắp ráp che tạo máy và phụ tùng

    Dang thực hiện thủ tuc pháp lý ve dầu tư

    11

    CCN Hưng Lộc

    H. Thống Nhát

    41,86

    23,01

    Da ngành: dệt may; che biến NSTP; phu tùng, lấp ráp máy móc thiết bị; công nghiệp hỗ trợ. sạch, tiên tiến

    Dang triền khai xây dựng hạ tầng

    12

    CCN Quang Trung

    H. Thống Nhát

    79,87

    79,87

    Dạ ngành: Nghè truycn thong, chế biến nông sán và cơ khí phục vụ sản xuât nòng nghiệp

    Dang giái phóng mặt bằng

    13

    CCNPhủ Cường

    H.DỊnh Quán

    44,46

    44,46

    Da ngành: Che biền NSTP. dệt. sán da. chế biển gỗ. sân phẩm từ cao su và plastic. sàn phẩm tù kim loại dúc sần; diện -diện tÍT. cóng nghiệp ché biến, che tạo khác (gom sứ. bê tông, xi mãng, thạch cao)

    Dã dầu tu hoàn chinh hạ tang kỹ thuật

    14

    CCN Gốm Tản Hạnh

    TP. Biên Hòa

    54,83

    54,83

    Chuyên ngành: Gốm sú mỹ nghệ

    Dã dằu tu hoàn chinh hạ tang kỹ thuật

    15

    CCN Phủ Thạnh – Vĩnh Thanh

    H.Nhơn Trạch

    87,31

    87,31

    Da ngành: Che bicn NSTP; sán xuất son chong tham: sán phâm tù cao su và plastic; thiết bi dụng cụ y tế; bao bi tù giấy; mỷ phâm. hóa duọc liệu, thục phầm chúc năng; thiết bị đo luỏng. kiểm tra dinh hướng và diều khiên, sán xuất sợi. thêu ren (không có dệt nhuộm), sán xuất các sản phẩm chiu lúa (gạch, ngói không nung) và ngành nghê khác

    Dã dầu tu hoàn chinh hạ tang kỹ thuật

    16

    CCNXuân Hung

    H. Xuân Lộc

    16,12

    63,15

    Da ngành: co khí. gốm sú. chế biến gỗ. VLXD, may mặc. thú công mỹ nghệ, chế biến nông sán thục phằm. nhà kho. nhà xuỡng cho thuê

    Dang triền khai xây dụng hạ tang, mờ rộng quy mô

    17

    CCN Dóc 47

    TP. Biên Hòa

    88,48

    72,6

    Da ngành: CN nhẹ. ít gây ô nhiễm mỏi truòng; cơ khi. chế biến gỗ (uu tiên); sán xuất hàng tiêu dùng, lắp ráp diên từ. thủ công mỷ nghệ. VLXD cao câp. điên gia dung, may mãc

    Dang thực hiện thủ tục pháp lý ve dầu tu

    18

    CCN Long Giao

    H. Cẩm Mỹ

    57,35

    55,93

    Chuyên ngành: Chế biến

    Ung vốn BT. GPMB và thực hiện dấu giá quyền sừ dụng dắt

    19

    CCNPhủTúc

    H.DỊnh Quán

    50

    50

    NSTP

     

    20

    CCNCNHT ôtô Đò Thành

    H. Long Thành

    68

    68

    Chuyên ngành: Cơ khí sán xuất lấp ráp ô tỏ và còng nghiêp hỗ trơ ngành ô tô

    Có DN de xuắt dầu tu

    21

    CCN Phủ Vinh

    H. Định Quán

    35,31

    35,31

    Da ngành nghe

    Dang kéu gọi dầu tư

    IX. Các Khu công nghiệp nổi bật

    Quy hoạch phát triển khu công nghiệp - cụm công nghiệp Đồng Nai

    Nguồn: Senvangdata.com

    1. Khu công nghiệp Ông Kèo

    Nguồn: Sen vàng tổng hợp 

    1. Khu công nghiệp Nhơn Trạch III

    Nguồn: Sen vàng tổng hợp 

    1. Khu công nghiệp Giang Điền

    Nguồn: Sen vàng tổng hợp 

    1. Khu công nghiệp Lộc An – Bình Sơn

    Nguồn: Sen vàng tổng hợp 

    1. Khu công nghiệp Bàu Xéo

    Nguồn: Sen vàng tổng hợp 

    1. Khu công nghiệp Long Thành

    Nguồn: Sen vàng tổng hợp 

    Xem thêm: Báo cáo nghiên cứu thị trường tỉnh Đồng Nai

       

          Trên đây là những thông tin tổng quan về “Quy hoạch phát triển khu công nghiệp – cụm công nghiệp Đồng Nai” do Sen Vàng Group cung cấp. Hy vọng với những thông tin trên giúp chủ đầu tư, nhà đầu tư và doanh nghiệp có thêm những thông tin về một trong những tiêu chí cần cân nhắc, xem xét trước khi đầu tư. Ngoài ra để xem thêm các bài viết về tư vấn phát triển dự án, anh chị, bạn đọc có thể truy cập trang web senvangdata.com/. 

     

    ————————–

    Xem thêm các dịch vụ / tài liệu khác của Sen Vàng : 

    Dịch vụ tư vấn  

    Tài liệu

    Báo cáo nghiên cứu thị trường

    ————————–

    Khóa học Sen Vàng: 

    Xây dựng tiêu chí lựa chọn Bất động sản

    Khóa học R&D – Nghiên cứu và phát triển bất động sản

    Hoạch định chiến lược đầu tư bất động sản cá nhân 

    —————————

    Bất động sản Sen Vàng – Đơn vị tư vấn phát triển dự án bất động sản uy tín, chuyên nghiệp Việt Nam

    Website: https://senvanggroup.com/

    Website: https://senvangdata.com/

    Youtube: https://tinyurl.com/vt82l8j

    Hotline: 0948 48 48 59

    Group cộng đồng Kênh đầu tư Sen Vàng : https://zalo.me/g/olgual210

    #senvanggroup, #senvangrealestate, #kenhdautusenvang  #dịch_vụ_tư_vấn_phát_triển_dự_án, #thị_trường_bất_động_sản_2023, #phat_triển_dự_án, #tư_ vấn_chiến _ lược_kinh_doanh #xây_dựng_kế_hoạch_phát_triển, #chiến_lược_tiếp_thị_dự_án

    Thẻ : #Quy_hoạch, #tư_ vấn_chiến _ lược_kinh_doanh #xây_dựng_kế_hoạch_phát_triển, #khu_công_nghiệp, senvanggroup, phat_triển_dự_án, #chiến_lược_tiếp_thị_dự_án, #thị_trường_bất_động_sản_2023, #senvangrealestate, #kenhdautusenvang  #dịch_vụ_tư_vấn_phát_triển_dự_án,

      ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN VỚI SEN VÀNG GROUP

      Nội dung Qúy công ty cần tư vấn :

      "Cảm ơn Qúy công ty, sau khi điền thông tin, Sen Vàng sẽ liên hệ với Qúy công ty để xác nhận trong thời gian 48h!
      Chúc Qúy công ty ngày càng phát triển và thịnh vượng!

      Qúy công ty có thể liên hệ trực tiếp số Hotline Sen Vàng Group 0948484859 nếu cần gấp!

      Trân trọng! "

      TOP
      error: Content is protected !!