Trong bối cảnh phát triển kinh tế – xã hội ngày càng mạnh mẽ, tỉnh Nam Định đang tập trung thực hiện các chiến lược quan trọng để nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân. Một trong những nhiệm vụ cấp thiết là đáp ứng nhu cầu nhà ở cho mọi tầng lớp nhân dân. Nhằm hiện thực hóa mục tiêu này, tỉnh đã xây dựng “Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025”. Cùng Sen Vàng Group tìm hiểu nội dung chính của kế hoạch phát triển nhà ở cho giai đoạn tại Tỉnh trong giai đoạn 2021-2025, cụ thể vào năm 2024
Nguồn: Sen Vàng tổng hợp
1.1. Cụ thể hóa các định hướng, mục tiêu, chỉ tiêu phát triển nhà ở của Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2030 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, để tổ chức triển khai thực hiện trong giai đoạn 2021-2025
1.2. Triển khai thực hiện công tác phát triển nhà ở trong giai đoạn 2021-2025, có kiểm soát phù hợp với Chương trình phát triển nhà ở tỉnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và các kế hoạch triển khai thực hiện do cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2.1. Bám sát nội dung Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Nam Định đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường về nhà ở trên địa bàn tỉnh.
2.2. Đáp ứng cơ bản về nhà ở cho các đối tượng cần hỗ trợ về chính sách, đặc biệt là các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức và các đối tượng thuộc diện chính sách, thu nhập thấp, thông qua việc sử dụng vốn xã hội hóa của doanh nghiệp để đầu tư xây dựng quỹ nhà ở xã hội để bán, thuê mua, cho thuê.
2.3. Xác định các nội dung cụ thể về phát triển nhà ở cho từng khu vực phát triển đô thị của tỉnh theo hướng:
– Tập trung đầu tư xây dựng hoàn chỉnh các khu vực phát triển nhà ở có cơ sở hạ tầng đã được đầu tư xây dựng.
– Khuyến khích phát triển các khu vực nhà ở đã có đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tương ứng đồng bộ.
– Phát triển dự án nhà ở mới đảm bảo kết nối hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội.
2.4. Xác lập danh mục vị trí các dự án phát triển nhà ở, làm cơ sở cho việc theo dõi tiến độ và kết quả thực hiện Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở theo từng giai đoạn.
Xem thêm: Tóm tắt Báo cáo quy hoạch tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
Nguồn: Senvangdata.com
Diện tích đất để kêu gọi đầu tư phát triển mới trong giai đoạn 2021-2025 khoảng 916,54 ha, trong đó:
– Diện tích đất để xây dựng nhà ở thương mại trong dự án khoảng 55,49 ha.
– Diện tích đất để xây dựng nhà ở xã hội khoảng 49,07 ha.
– Diện tích đất do người dân tự xây (tại các lô đất chuyển quyền sử dụng đất) khoảng 811,86 ha.
– Quỹ đất phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 theo từng đơn vị hành chính
STT |
Đơn vị hành chính |
Quỹ đất phát triển nhà ở (ha) |
Tổng cộng |
|||
Nhà ở thương mại |
Nhà ở xã hội |
Nhà ở công vụ |
Nhà ở do người dân tự xây dựng |
|||
1 |
Thành phố Nam Định |
22,61 |
1,99 |
0,06 |
74,68 |
99,34 |
2 |
Huyện Mỹ Lộc |
8,54 |
10,50 |
0,01 |
72,14 |
91,18 |
3 |
Huyện Vụ Bản |
1,50 |
3,61 |
0,01 |
88,40 |
93,52 |
4 |
Huyện Ý Yên |
6,03 |
4,51 |
0,01 |
105,32 |
115,87 |
5 |
Huyện Nghĩa Hưng |
1,50 |
6,93 |
0,01 |
94,15 |
102,58 |
6 |
Huyện Nam Trực |
1,50 |
0,80 |
0,01 |
66,38 |
68,69 |
7 |
Huyện Trực Ninh |
1,50 |
1,15 |
0,01 |
77,23 |
79,89 |
8 |
Huyện Xuân Trường |
3,29 |
3,29 |
0,01 |
54,19 |
60,77 |
9 |
Huyện Giao Thủy |
7,03 |
15,10 |
0,01 |
76,91 |
99,05 |
10 |
Huyện Hải Hậu |
2,00 |
1,20 |
0,01 |
102,45 |
105,66 |
Tổng cộng |
55,49 |
49,07 |
0,15 |
811,86 |
916,54 |
Nguồn: Sen Vàng tổng hợp
– Nguồn vốn cần để phát triển nhà ở trong giai đoạn 2021 – 2025 dự kiến khoảng 95.054 tỷ đồng, sử dụng nguồn vốn xã hội hóa trong đó:
+ Nguồn vốn xây dựng nhà ở thương mại: 580 tỷ đồng
+ Nguồn vốn xây dựng nhà ở xã hội: 3.743 tỷ đồng
+ Nguồn vốn xây dựng nhà ở theo Chương trình mục tiêu: 1.708 tỷ đồng
+ Nguồn vốn xây dựng hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng: 89.024 tỷ đồng
Nguồn: Senvangdata.com
Đơn vị: m² sàn
STT |
Đơn vị |
Diện tích sàn nhà hoàn thành (do người dân tự xây) |
Diện tích nhà hoàn thành (nhà ở theo chương trình mục tiêu) |
Tổng |
|
Toàn tỉnh |
2.491.392 |
137.168 |
2.628.560 |
1 |
Thành phố Nam Định |
191.638 |
15.020 |
206.658 |
2 |
Huyện Nghĩa Hưng |
264.955 |
14.516 |
279.471 |
3 |
Huyện Trực Ninh |
242.278 |
8.766 |
251.044 |
4 |
Huyện Mỹ Lộc |
172.910 |
12.520 |
185.430 |
5 |
Huyện Hải Hậu |
298.244 |
23.016 |
321.260 |
6 |
Huyện Nam Trực |
206.527 |
11.516 |
218.043 |
7 |
Huyện Giao Thủy |
235.433 |
16.016 |
251.449 |
8 |
Huyện Vụ Bản |
281.361 |
10.516 |
291.877 |
9 |
Huyện Xuân Trường |
199.406 |
9.766 |
209.172 |
10 |
Huyện Ý Yên |
398.640 |
15.516 |
414.156 |
a) Về vốn
Năm 2024 nguồn vốn dành cho phát triển nhà ở là 20.444 tỷ đồng, trong đó:
– Vốn xây dựng nhà ở theo chương trình mục tiêu là 543,530 tỷ đồng
– Vốn xây dựng nhà ở trên đất hiện hữu là 19.901 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn
Dự kiến các nguồn vốn để phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh, bao gồm:
– Phát triển nhà ở thương mại bằng nguồn vốn xã hội hóa của các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng,…
– Nhà ở riêng lẻ do người dân tự xây dựng từ nguồn vốn tích lũy thu nhập của các hộ gia đình.
– Vốn đầu tư xây dựng nhà ở xã hội: Từ nguồn vốn ngân sách nhà nước; vốn doanh nghiệp; vốn vay các tổ chức tín dụng ưu đãi; vay Ngân hàng chính sách xã hội,…
Danh mục các dự án dự kiến triển khai đầu tư xây dựng các loại nhà ở năm 2024 tại các địa phương và trên địa bàn toàn tỉnh cụ thể như sau:
STT |
Tên dự án |
Loại hình |
Diện tích đất ở dự kiến (ha) |
|
TỔNG |
|
380,80 |
I |
Thành phố Nam Định |
|
33,48 |
1 |
Khu dân cư tập trung Hùng Vương xã Nam Phong, thành phố Nam Định |
KDC |
2,5 |
2 |
Khu dân cư tập trung xã Nam Vân, thành phố Nam Định |
KDC |
2,37 |
3 |
Khu dân cư tập trung thôn Địch Lễ xã Nam Vân, thành phố Nam Định |
KDC |
2 |
4 |
Khu nhà ở xã hội Bãi Viên, Phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định |
NOXH |
1,15 |
5 |
Khu nhà ở thương mại thuộc khu TĐC Phúc Tân |
NOTM |
0,59 |
6 |
Khu đô thị mới Phú Ốc |
KĐT |
17,03 |
7 |
Khu dân cư Lộc Vượng, Phường Lộc Vượng |
KDC |
4,99 |
8 |
Khu dân cư tập trung phường Lộc Hòa và Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định |
KDC |
2,85 |
II |
Huyện Nghĩa Hưng |
|
16,28 |
1 |
Khu dân cư tập trung Đại Hải xã Nghĩa Thịnh |
KDC |
0,7 |
2 |
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Thái |
KDC |
0,5 |
3 |
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Trung |
KDC |
1,08 |
4 |
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Hải |
KDC |
1,8 |
5 |
Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Nam Điền |
KDC |
1,9 |
6 |
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Phú |
KDC |
1,6 |
7 |
Khu dân cư tập trung xóm Nam Điền xã Nghĩa Lợi |
KDC |
0,6 |
8 |
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Hồng |
KDC |
1,3 |
9 |
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Lâm |
KDC |
1,5 |
10 |
Khu dân cư tập trung xóm Sỹ Hội Bắc xã Nghĩa Hùng |
KDC |
1,3 |
11 |
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Minh |
KDC |
2,3 |
12 |
Khu dân cư tập trung xã Hoàng Nam |
KDC |
1,7 |
III |
Huyện Trực Ninh |
|
33,04 |
1 |
Khu dân cư tập trung xóm An Khang, xã Trực Cường |
KDC |
3,2 |
2 |
Khu dân cư tập trung thôn Toàn Thắng, xã Trực Thắng |
KDC |
3,31 |
3 |
Khu dân cư tập trung xóm Đông Trung, xã Trung Đông |
KDC |
5,98 |
4 |
Khu dân cư tập trung và tái định cư thôn Nhật Tân, xã Trực Hưng |
KDC, TĐC |
1,2 |
5 |
Khu dân cư tập trung và tái định cư thôn Phương Hạ, xã Phương Định |
KDC, TĐC |
1,4 |
6 |
Khu dân cư tập trung thôn Dịch Diệp, xã Trực Chính |
KDC |
1,4 |
7 |
Khu dân cư và tái định cư xóm 1, xã Liêm Hải |
KDC, TĐC |
1,8 |
8 |
Khu dân cư và tái định cư xóm Lác Môn 3, xã Trực Hùng |
KDC, TĐC |
1,68 |
9 |
Khu dân cư tập trung và tái định cư thôn Tân Đồng, Thanh Bình, xã Trực Đạo |
KDC, TĐC |
3,12 |
10 |
Khu tái định cư và khu dân cư thôn Văn Lãng Nam, xã Trực Tuấn |
KDC, TĐC |
1,68 |
11 |
Khu dân cư tập trung và tái định cư thôn Lễ Tích, xã Trực Thuận |
KDC, TĐC |
2,4 |
12 |
Khu dân cư tập trung và tái định cư xóm Bằng Trang, xã Trực Thanh |
KDC, TĐC |
2 |
13 |
Khu dân cư tập trung và tái định cư xóm Đoài 2, xã Việt Hùng |
KDC, TĐC |
1,67 |
14 |
Khu dân cư tập trung và tái định cư xóm Nam, xã Việt Hùng |
KDC, TĐC |
1,28 |
15 |
Khu dân cư tập trung và tái định cư xóm Chín, xã Việt Hùng |
KDC, TĐC |
0,92 |
IV |
Huyện Mỹ Lộc |
|
66,61 |
1 |
Khu đô thị Đặng xá, thị trấn Mỹ Lộc |
KĐT |
5,94 |
2 |
Khu dân cư tập trung Đông Trung Quyên, Tây Hào Quang, thị trấn Mỹ Lộc |
KDC |
2,09 |
3 |
Khu dân cư tập trung xóm Đình, xã Mỹ Thịnh |
KDC |
0,7 |
4 |
Khu dân cư tập trung thôn La Chợ xã Mỹ Tiến |
KDC |
3,03 |
5 |
Khu dân cư tập trung xã Mỹ Hưng |
KDC |
5,94 |
6 |
Khu dân cư tập trung Ao tư liệu xã Mỹ Hưng |
KDC |
0,44 |
7 |
Khu đô thị Phú Ốc |
KĐT |
2,4 |
8 |
Khu đô thị Mỹ Trung |
KĐT |
7,94 |
9 |
Khu dân cư thôn Đệ Tam, xã Mỹ Phúc |
KDC |
0,8 |
10 |
Khu dân cư thôn Vạn Thanh, xã Mỹ Phúc |
KDC |
2,47 |
11 |
Khu dân tập trung xã Mỹ Tân |
KDC |
2,2 |
12 |
Khu dân cư tập trung xã Mỹ Thắng |
KDC |
1,8 |
13 |
Khu dân cư tập trung thôn Lê Hồng Phong, xã Mỹ Thuận |
KDC |
0,27 |
14 |
Khu đô thị Thuận Thịnh (Mỹ Thuận, Mỹ Thịnh) |
KĐT |
27,5 |
15 |
Xây dựng thiết chế công đoàn tỉnh Nam Định tại xã Mỹ Thuận |
NOXH |
2 |
16 |
Khu nhà ở công nhân khu công nghiệp Mỹ Trung (xã Mỹ Trung) |
NOXH |
1,3 |
17 |
Khu nhà ở công nhân khu công nghiệp Mỹ Thuận (xã Mỹ Thuận, Mỹ Thịnh) |
NOXH |
11 |
V |
Huyện Hải Hậu |
|
33,5 |
1 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Phúc |
KDC |
3,6 |
2 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Thanh |
KDC |
2,59 |
3 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Tây |
KDC |
5,33 |
4 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Sơn |
KDC |
2,5 |
5 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Trung |
KDC |
5,28 |
6 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Phong |
KDC |
4,5 |
7 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Long |
KDC |
3,92 |
8 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Đường |
KDC |
0,78 |
9 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Châu |
KDC |
2 |
10 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Tân |
KDC |
1,5 |
11 |
Khu dân cư tập trung số 2 xã Hải Vân |
KDC |
1,5 |
VI |
Huyện Nam Trực |
|
25,25 |
1 |
Khu dân cư tập trung xã Bình Minh |
KDC |
0,6 |
2 |
Khu dân cư tập trung xã Bình Minh 2 |
KDC |
1 |
3 |
Khu dân cư tập trung thôn Phú Thịnh xã Nam Hồng |
KDC |
1,4 |
4 |
Khu dân cư tập trung xã Tân Thịnh 2 |
KDC |
1,8 |
5 |
Khu dân cư tập trung xã Nam Hoa 2 |
KDC |
1,8 |
6 |
Khu dân cư tập trung phía Đông sông Châu Thành xã Nam Cường |
KDC |
1,25 |
7 |
Khu dân cư Khu vực bắc thôn Tây Lạc (Nam đường 487B) |
KDC |
4,3 |
8 |
Khu dân cư tập trung xã Đồng Sơn 2 |
KDC |
1,8 |
9 |
Khu dân cư tập trung thị trấn Nam Giang |
KDC |
2,8 |
10 |
Khu dân cư tập trung xã Nam Hải 2 |
KDC |
1 |
11 |
Khu dân cư tập trung xã Nam Thái 2 |
KDC |
1,5 |
12 |
Khu dân cư tập trung xã Hồng Quang |
KDC |
3,7 |
13 |
Khu dân cư tập trung xã Nam Dương 3 |
KDC |
1,75 |
14 |
Khu dân cư tập trung xã Nam Dương 4 |
KDC |
0,55 |
VII |
Huyện Giao Thủy |
|
125,95 |
1 |
Khu dân cư tập trung xóm Xuân Hoành, xã Giao Xuân |
KDC |
3,1 |
2 |
Khu dân cư tập trung xóm 4, xã Giao Thiện |
KDC |
3,16 |
3 |
Khu dân cư tập trung xóm Thiện Xuân, xã Giao An |
KDC |
2,5 |
4 |
Khu dân cư tập trung xóm 4, xã Giao An mở rộng |
KDC |
0,6 |
5 |
Khu dân cư tập trung Trà Lũ, xã Giao An |
KDC |
2,5 |
6 |
Khu dân cư tập trung xóm Lạc Thuần, xã Giao Châu |
KDC |
4 |
7 |
Khu dân cư tập trung xóm Thanh Long, xã Giao Thanh |
KDC |
3,55 |
8 |
Khu dân cư trung xóm Thanh Lâm, xã Giao Thanh |
KDC |
1,82 |
9 |
Khu dân cư tập trung xóm Thanh Hà, xã Giao Hương |
KDC |
2,9 |
10 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Hương |
KDC |
1,2 |
11 |
Khu dân cư tập trung xóm Xuân Ninh, xã Bạch Long |
KDC |
1,8 |
12 |
Khu dân cư tập trung xóm Hải Giang, xã Giao Hải |
KDC |
4,5 |
13 |
Khu dân cư tập trung Hoàng Long, xã Giao Long |
KDC |
5 |
14 |
Khu nhà ở công nhân khu công nghiệp Hải Long (xã Giao Long) |
NOXH |
10 |
15 |
Khu dân cư tập trung Hoành Nha, xã Giao Tiến |
KDC |
2,5 |
16 |
Khu dân cư tập trung Hoành Nha 2, xã Giao Tiến |
KDC |
3,8 |
17 |
Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng Giao Thuỷ (xã Giao Phong) |
KĐT sinh thái, nghỉ dưỡng |
9 |
18 |
Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng Giao Thuỷ (thị trấn Quất Lâm) |
KĐT sinh thái, nghỉ dưỡng |
11 |
19 |
Khu dân cư tập trung xóm 4, xã Hoành Sơn (mở rộng) |
KDC |
1,12 |
20 |
Khu dân cư tập trung xóm 14, xã Hoành Sơn (giai đoạn 2) |
KDC |
1,2 |
21 |
Khu nhà ở công nhân KCN Thịnh Tân (xã Giao Tân) |
NOXH |
4 |
22 |
Khu nhà ở công nhân KCN Lạc Xuân (xã Giao Lạc) |
NOXH |
4 |
23 |
Khu dân cư tập trung Đại Đồng, xã Giao Lạc |
KDC |
4 |
24 |
Khu dân cư, tái định cư xã Giao Thịnh 1 |
KDC, TĐC |
1,2 |
25 |
Khu dân cư, tái định cư xã Giao Thịnh |
KDC, TĐC |
1 |
26 |
Khu đô thị Giao Yến |
KĐT |
22 |
27 |
Khu dân cư tập trung xóm 5, xóm 7, xóm 8 xã Giao Yến |
KDC |
4,8 |
28 |
Khu dân cư tập trung xóm 5, xóm 8 xã Giao Yến |
KDC |
2,7 |
29 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 1 |
KDC |
4 |
30 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 2 |
KDC |
3 |
VIII |
Huyện Vụ Bản |
|
14,08 |
1 |
Khu dân cư tập trung xóm Xuân xã Trung Thành |
KDC |
1,7 |
2 |
Khu dân cư tập trung xã Đại An |
KDC |
4,3 |
3 |
Khu dân cư tập trung xóm Bến, Trải trại xã Thành Lợi (cánh đồng Cốc 1) |
KDC |
1,7 |
4 |
Khu dân cư tập trung xã Tân Thành (khu Đồng Cói) |
KDC |
1,1 |
5 |
Khu dân cư tập trung Đồng Ngạch xóm 1 xã Kim Thái |
KDC |
2,6 |
6 |
Khu dân cư tập trung Xóm Pheo xã Kim Thái, huyện Vụ Bản |
KDC |
0,53 |
7 |
Khu dân cư tập trung Cầu Đìa, Đống Trúc – Liên Phú xã Hiển Khánh |
KDC |
2,15 |
IX |
Huyện Xuân Trường |
|
12,1 |
1 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư và khu dân cư tập trung xã Xuân Phong |
TĐC, KDC |
3,3 |
2 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư và khu dân cư tập trung xã Xuân Thượng |
TĐC, KDC |
4,7 |
3 |
Xây dựng khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Khu vực tổ 7 mới, tổ 16 cũ) |
KDC |
4,1 |
X |
Huyện Ý Yên |
|
20,54 |
1 |
Khu dân cư tập trung phía Đông thôn Phúc Chỉ, phía Tây Trường mầm non Yên Thắng Khu A, xã Yên Thắng |
KDC |
0,8 |
2 |
Khu dân cư tập trung Thiện Mỹ, xã Yên Mỹ |
KDC |
0,8 |
3 |
Khu dân cư tập trung Gồ Gai, xã Yên Khánh |
KDC |
1,6 |
4 |
Khu Tái định cư và khu dân cư tập trung Cầu Cổ (thuộc OM9) xã Yên Bằng |
KDC + TĐC |
2,46 |
5 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Tân |
KDC |
1,82 |
6 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Hưng |
KDC |
2,48 |
7 |
Khu dân cư tập trung Tướng Hạc, xã Yên Trị |
KDC |
0,64 |
8 |
Khu dân cư tập trung Xóm Bến, xã Yên Trị |
KDC |
1,28 |
9 |
Khu dân cư tập trung Xóm Trong, xã Yên Trị |
KDC |
1,08 |
10 |
Khu dân cư xã Yên Thành |
KDC |
1,1 |
11 |
Khu dân cư xã Yên Trung |
KDC |
1,71 |
12 |
Khu dân cư tập trung Đồng Bông, thôn Đông Hưng, xã Yên Thọ |
KDC |
2,41 |
13 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Nghĩa 1 |
KDC |
0,56 |
14 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Nghĩa 2 |
KDC |
0,45 |
15 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Nhân |
KDC |
1,35 |
Xem thêm: Báo cáo thị trường Tỉnh Nam Định
Niên giám thông kê Tỉnh Nam Định
Trên đây là những thông tin tổng quan về “Kế hoạch phát triển nhà ở Tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2025, cụ thể năm 2024” do Sen Vàng Group cung cấp. Hy vọng với những thông tin trên giúp chủ đầu tư, nhà đầu tư và doanh nghiệp có thêm những thông tin về một trong những tiêu chí cần cân nhắc, xem xét trước khi đầu tư. Ngoài ra để xem thêm các bài viết về tư vấn phát triển dự án, anh chị, bạn đọc có thể truy cập trang web https://senvangdata.com.vn/. |
————————–
Xem thêm các dịch vụ / tài liệu khác của Sen Vàng :
————————–
Khóa học Sen Vàng:
Xây dựng tiêu chí lựa chọn Bất động sản
Khóa học R&D – Nghiên cứu và phát triển bất động sản
Hoạch định chiến lược đầu tư bất động sản cá nhân
—————————
Bất động sản Sen Vàng – Đơn vị tư vấn phát triển dự án bất động sản uy tín, chuyên nghiệp Việt Nam
Website: https://senvanggroup.com/
Website: https://senvangdata.com/
Youtube: https://tinyurl.com/vt82l8j
Hotline: 0948 48 48 59
Group cộng đồng Kênh đầu tư Sen Vàng : https://zalo.me/g/olgual210
#senvanggroup #senvangrealestate #kenhdautusenvang #dịch_vụ_tư_vấn_phát_triển_dự_án #thị_trường_bất_động_sản_2023 #phat_triển_dự_án #tư_ vấn_chiến _ lược_kinh_doanh #xây_dựng_kế_hoạch_phát_triển #chiến_lược_tiếp_thị_dự_án
Copyright © 2022 Bản quyền thuộc về SEN VÀNG GROUP