Bắc Ninh, một trong những tỉnh có tốc độ phát triển kinh tế nhanh nhất tại Việt Nam, đang chứng kiến sự bùng nổ về nhu cầu nhà ở do quá trình đô thị hóa và gia tăng dân số. Với vị trí địa lý thuận lợi, hạ tầng giao thông hiện đại và chính sách kinh tế mở cửa, Bắc Ninh đã thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, biến nơi đây thành một trong những điểm nóng của thị trường bất động sản.
Trong bối cảnh đó, kế hoạch phát triển nhà ở tại Bắc Ninh không chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu về chỗ ở của người dân, mà còn đóng vai trò then chốt trong việc định hình lại diện mạo đô thị, nâng cao chất lượng sống và thúc đẩy sự phát triển bền vững của tỉnh. Bài viết này sẽ cung cấp thêm thông tin về Kế hoạch phát triển nhà ở tại Tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025
Xem thêm: Tiềm năng phát triển bất động sản tỉnh Bắc Ninh
– Cụ thể hóa các mục tiêu phát triển nhà ở theo Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 và Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm được phê duyệt đối với các loại hình phát triển nhà ở; tạo điều kiện để các ngành, các cấp phối hợp triển khai thực hiện tốt việc phát triển nhà ở bền vững trong thời gian tới.
– Xác định rõ mục tiêu, phân định rõ trách nhiệm để phát triển nhà ở xã hội đến năm 2025 để đạt chỉ tiêu theo Đề án “Đầu tư xây dựng ít nhất 01 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021-2030”
Nguồn: Sen Vàng tổng hợp
– Xác định quy mô dự án phát triển nhà ở bao gồm số lượng, diện tích sàn xây dựng nhà trong giai đoạn triển khai Kế hoạch để tránh tình trạng dư thừa, phát triển mất cân bằng giữa các loại hình nhà ở.
– Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân, phát triển nhà ở khu vực đô thị văn minh, hiện đại; phát triển nhà ở khu vực nông thôn đồng bộ và phù hợp với mục tiêu của chương trình nông thôn mới, từng bước cải thiện chất lượng nhà ở cho người dân; nâng cao công tác chỉnh trang đô thị, xây dựng hệ thống hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh, đồng bộ với sự phát triển của chung của tỉnh.
– Phù hợp với Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt tại Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ;
– Phù hợp với Đề án “Đầu tư xây dựng ít nhất 01 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021-2030” được phê duyệt tại Quyết định số 338/QĐ-TTg ngày 03/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ;
– Phù hợp với Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021 – 2025, định hướng đến năm 2030 được phê duyệt Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh;
– Phù hợp với các quy hoạch, Kế hoạch có liên quan được phê duyệt của tỉnh Bắc Ninh, tuân thủ pháp luật về nhà ở;
– Chỉ tiêu phát triển nhà ở trong Kế hoạch phát triển nhà ở phải là một trong những chỉ tiêu cơ bản của Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh trong giai đoạn 2021-2025
Nguồn: Senvangdata.com
Đọc thêm: Phương án tổ chức các hoạt động kinh tế – xã hội tỉnh Bắc Ninh
Tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm trong giai đoạn 05 năm (2021-2025) được giữ nguyên chỉ tiêu theo Kế hoạch đã được phê duyệt khoảng 25.341.306 m2.
Danh mục dự án nhà ở thương mại, công vụ, tái định cư: Bổ sung 37 dự án với quy mô khoảng 370.551 m2 sàn nhà ở (trong đó bổ sung 48 dự án với quy mô khoảng 885.951 m2 sàn, đưa ra khỏi Kế hoạch 11 dự án với quy mô khoảng 451.900 m2 sàn).
Xác định mục tiêu các dự án nhà ở xã hội đến 2025 để đạt mục tiêu theo Quyết định số 338/QĐ-TTg ngày 03/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ: Khoảng 30.671 căn hộ.
Nguồn: Senvangdata.com
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Tổng quỹ đất đăng ký (ha) |
Quy mô sàn nhà ở (nghìn m2 sàn) |
|
2021-2025 |
2023 |
||||
TỔNG |
69,20 |
389,08 |
389,08 |
||
A |
Nhà ở do dân tự xây dựng |
18,53 |
18,53 |
||
B |
Các dự án của các địa phương |
69,20 |
370,55 |
370,55 |
|
I |
Thành phố Bắc Ninh |
||||
II |
Thành phố Từ Sơn |
-170,76 |
-441,90 |
-441,90 |
|
a |
Bổ sung vào Kế hoạch 2023 |
3 |
1,60 |
10,00 |
10,00 |
1 |
Dự án Khu dân cư dịch vụ tại phường Đồng Kỵ, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Phường Đồng Kỵ, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (cắt từ dự án cụm công nghiệp làng nghề ITD) |
0,90 |
5,63 |
5,63 |
2 |
Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu phố Tân Lập, phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Khu phố Tân Lập, phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn |
0,56 |
3,50 |
3,50 |
3 |
Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu phố Đồng Phúc và khu phố Đa Hội, phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Khu phố Đa Hội và khu phố Đồng Phúc, phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn |
0,14 |
0,88 |
0,88 |
b |
Đưa ra khỏi Kế hoạch 2023 |
11 |
172,36 |
451,90 |
451,90 |
1 |
Dự án Khu nhà ở tại phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn |
Đường Lý Thường Kiệt, khu phố Trịnh Xá, phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn |
4,60 |
28,75 |
28,75 |
2 |
Dự án Khu nhà ở tại phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn |
Khu phố Trịnh Xá, phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (giáp cụm công nghiệp Mả Ông) |
14,00 |
35,00 |
35,00 |
3 |
Dự án khu đất xen kẹp đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Khu phố Long Vỹ, phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn (giáp dự án dân cư dịch vụ) |
1,00 |
6,25 |
6,25 |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (dự kiến chuyển đổi từ dự án cụm công nghiệp và dịch vụ thương mại làng nghề thép của Công ty TNHH Anh Sơn) |
Khu phố Song Tháp, phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn |
7,50 |
18,75 |
18,75 |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn (dự kiến chuyển đổi từ dự án Cụm công nghiệp của Công ty APEC) |
Khu phố Đa Hội, phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn |
22,00 |
55,00 |
55,00 |
6 |
Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Trang Hạ, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Khu phố Mới, phường Trang Hạ, thành phố Từ Sơn (giáp dự án Cụm công nghiệp ITD) |
9,60 |
24,00 |
24,00 |
7 |
Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Tam Sơn, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Khu phố Thọ Trai, phường Tam Sơn, thành phố Từ Sơn |
7,46 |
18,65 |
18,65 |
8 |
Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Tam Sơn, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Khu phố Thọ Trai, phường Tam Sơn, thành phố Từ Sơn |
7,20 |
18,00 |
18,00 |
9 |
Dự án Khu nhà ở tại phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Khu phố Trịnh Xá, phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn (giáp Cụm công nghiệp Mả Ông) |
14,00 |
35,00 |
35,00 |
10 |
Dự án Khu đô thị, dịch vụ tại phường Hương Mạc, thành phố Từ Sơn (dự kiến chuyển đổi từ Khu thương mại, dịch vụ làng nghề của Công ty Cao Nguyên) |
Khu phố Vĩnh Thọ, phường Tam Sơn, thành phố Từ Sơn (giáp ĐT277B) |
35,00 |
87,50 |
87,50 |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu công trình công cộng và nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hương Mạc, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (Khu trung tâm phường) |
Phường Hương Mạc, thành phố Từ Sơn (giáp ĐT277 mới) |
50,00 |
125,00 |
125,00 |
III |
Huyện Tiên Du |
34,56 |
154,20 |
154,20 |
|
a |
Bổ sung vào Kế hoạch 2023 |
11 |
34,56 |
154,20 |
154,20 |
1 |
HTKT khu đất ở đấu giá QSDĐ thị trấn Lim |
Thị trấn Lim |
0,24 |
1,49 |
1,49 |
2 |
Khu nhà ở dân cư dịch vụ thôn Lũng Sơn, thị trấn Lim, huyện Tiên Du |
Thị trấn Lim |
3,05 |
19,03 |
19,03 |
3 |
Các khu đất xen kẹp trên địa bàn thị trấn Lim |
Thị trấn Lim |
2,50 |
15,63 |
15,63 |
4 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn tại thôn Dương Húc, xã Đại Đồng |
Xã Đại Đồng |
6,00 |
15,00 |
15,00 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Hiên Vân, huyện Tiên Du |
xã Hiên Vân |
1,47 |
9,20 |
9,20 |
6 |
Khu dân cư xã Hiên Vân, huyện Tiên Du |
xã Hiên Vân |
0,83 |
5,21 |
5,21 |
7 |
Khu nhà ở tái định cư đường Đại Đồng – Cống Bựu và TL287, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du |
Xã Hoàn Sơn |
3,68 |
23,03 |
23,03 |
8 |
Dự án tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL 276 đến đường Nội Duệ – Tri Phương), huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 1) và các dự án trên địa bàn xã Liên Bão |
Xã Liên Bão |
3,50 |
21,88 |
21,88 |
9 |
Khu nhà ở dân dư dịch vụ để phục vụ công tác giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn xã Liên Bão, huyện Tiên Du |
Xã Liên Bão |
2,66 |
16,65 |
16,65 |
10 |
Cải tạo, chỉnh trang cảnh quan, mở rộng ao hồ mặt nước và hạ tầng kỹ thuật quỹ đất xây dựng công trình công cộng, đất ở để đấu giá QSDĐ |
thôn Duệ Khánh |
0,14 |
0,88 |
0,88 |
11 |
Điểm dân cư nông thôn, đất đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng nông thôn mới và đất ở tái định cư mở rộng Đường tỉnh 276 xã Phú Lâm, huyện Tiên Du |
thôn Tam Tảo |
10,49 |
26,21 |
26,21 |
b |
Đưa ra khỏi Kế hoạch 2023 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
IV |
Huyện Quế Võ |
84,93 |
228,19 |
228,19 |
|
a |
Bổ sung vào Kế hoạch 2023 |
9 |
84,93 |
228,19 |
228,19 |
1 |
Dự án ĐTXD khu tái định cư đường Vành đai 4 tại xã Chi Lăng và xã Yên Giả, huyện Quế Võ |
Xã Chi Lăng, xã Yên Giả/UBND xã |
12,90 |
32,25 |
32,25 |
2 |
Khu nhà ở tại thôn Yên Lâm xã Bằng An, huyện Quế Võ |
Xã Bằng An/ UBND xã |
2,50 |
15,63 |
15,63 |
3 |
Khu nhà ở tại thôn Hà Liễu, xã Phương Liễu |
Xã Phương Liễu/UBND xã |
1,73 |
10,81 |
10,81 |
4 |
Khu nhà ở để đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư tại thôn Nghiêm Xá, xã Việt Hùng |
UBND xã Việt Hùng |
6,90 |
17,25 |
17,25 |
5 |
Khu nhà ở tại Phố Mới – Việt Hùng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
UBND thị trấn Phố Mới |
9,80 |
24,50 |
24,50 |
6 |
Khu nhà ở tại thôn Trại Đường, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
UBND xã Nhân Hòa |
7,70 |
19,25 |
19,25 |
7 |
Khu nhà ở tại thôn Từ Phong xã Cách Bi |
UBND xã Cách Bi |
5,10 |
12,75 |
12,75 |
8 |
Khu nhà ở để đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư tại thôn Chùa, thôn Sau xã Bằng An, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
UBND xã Bằng An |
9,80 |
24,50 |
24,50 |
9 |
Khu nhà ở để đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư tại thôn Lầy, xã Đào Viên, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
Xã Đào Viên/ UBND xã |
6,00 |
15,00 |
15,00 |
b |
Đưa ra khỏi Kế hoạch 2023 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
V |
Huyện Yên Phong |
7,50 |
18,75 |
18,75 |
|
a |
Bổ sung vào Kế hoạch 2023 |
1 |
7,50 |
18,75 |
18,75 |
1 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và Khu cây xanh, bãi đỗ xe tĩnh tại thôn Phong Nam và thôn Đông Xá, xã Đông Phong, huyện Yên Phong |
UBND xã Đông Phong |
7,50 |
18,75 |
18,75 |
2 |
Đưa ra khỏi Kế hoạch 2023 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
VI |
Huyện Thuận Thành |
31,10 |
91,25 |
91,25 |
|
a |
Bổ sung vào Kế hoạch 2023 |
5 |
31,10 |
91,25 |
91,25 |
1 |
Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại xã Xuân Lâm |
Xã Xuân Lâm |
11,10 |
27,75 |
27,75 |
2 |
Dự án khu nhà ở tái định cư phục vụ Đường Vành đai 4 (đoạn qua xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành) |
Xã Nghĩa Đạo |
7,00 |
17,50 |
17,50 |
3 |
Dự án khu nhà ở tái định cư phục vụ Đường Vành đai 4 (đoạn qua xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành) |
Xã Nguyệt Đức |
2,00 |
12,50 |
12,50 |
4 |
Dự án khu nhà ở tái định cư phục vụ Đường Vành đai 4 (đoạn qua xã Mão |
Xã Mão Điền |
9,40 |
23,50 |
23,50 |
Điền, huyện Thuận Thành) |
|||||
5 |
Dự án khu nhà ở tái định cư phục vụ Đường Vành đai 4 (đoạn qua xã Ninh Xá, huyện Thuận Thành) |
Xã Ninh Xá |
1,60 |
10,00 |
10,00 |
b |
Đưa ra khỏi Kế hoạch 2023 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
VII |
Huyện Gia Bình |
28,87 |
150,44 |
150,44 |
|
a |
Bổ sung vào Kế hoạch 2023 |
7 |
28,87 |
150,44 |
150,44 |
1 |
Khu nhà ở tại thôn Lê Lợi, xã Nhân Thắng |
Xã Nhân Thắng/UBND xã Nhân Thắng |
4,50 |
28,13 |
28,13 |
2 |
Khu nhà ở tại thôn Ngô Cương, xã Nhân Thắng |
Xã Nhân Thắng/UBND xã Nhân Thắng |
3,60 |
22,50 |
22,50 |
3 |
Khu nhà ở tại thôn Nhân Hữu, xã Nhân Thắng |
Xã Nhân Thắng/UBND xã Nhân Thắng |
3,00 |
18,75 |
18,75 |
4 |
Khu nhà ở tại thôn Phương Độ xã Bình Dương, huyện Gia Bình |
Xã Bình Dương/UBND xã Bình Dương |
2,30 |
14,38 |
14,38 |
5 |
Khu nhà ở tại thôn Bùng xã Bình Dương, huyện Gia Bình |
Xã Bình Dương/UBND xã Bình Dương |
8,00 |
20,00 |
20,00 |
6 |
Khu nhà ở tại thôn Tiêu xá, xã Giang Sơn |
Xã Giang Sơn/UBND xã Giang Sơn |
4,37 |
27,31 |
27,31 |
7 |
Khu nhà ở tại xã Đại Lai |
Xã Đại Lai/UBND xã Đại Lai |
3,10 |
19,38 |
19,38 |
b |
Đưa ra khỏi Kế hoạch 2023 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
VIII |
Huyện Lương Tài |
73,00 |
233,13 |
233,13 |
|
a |
Bổ sung vào Kế hoạch 2023 |
12 |
73,00 |
233,13 |
233,13 |
1 |
Khu nhà ở phía Bắc đường nội thị đi Trường Hàn Thuyên mới, thị trấn Thứa |
Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài |
6,00 |
15,00 |
15,00 |
2 |
Khu nhà ở phía Nam đường nội thị đi Trường Hàn Thuyên mới, thị trấn Thứa (khu số 1) |
Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài |
10,00 |
25,00 |
25,00 |
3 |
Khu nhà ở phía Nam đường nội thị đi Trường Hàn Thuyên mới, thị trấn Thứa (khu số 2) |
Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài |
6,00 |
15,00 |
15,00 |
4 |
Khu nhà ở thôn Bùi, thị trấn Thứa (khu số 1) |
Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài |
7,50 |
18,75 |
18,75 |
5 |
Khu nhà ở thôn Bùi, thị trấn Thứa (khu số 2) |
Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài |
6,00 |
15,00 |
15,00 |
6 |
Khu nhà ở thôn Giàng, thị trấn Thứa |
Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài |
3,00 |
18,75 |
18,75 |
7 |
Khu nhà ở phía Bắc đường 285B xã Bình Định (khu số 1) |
Xã Bình Định, huyện Lương Tài |
9,50 |
23,75 |
23,75 |
8 |
Khu nhà ở phía Bắc đường 285B xã Bình Định (khu số 2) |
Xã Bình Định, huyện Lương Tài |
6,00 |
15,00 |
15,00 |
9 |
Khu nhà ở làng Thăng Long, xã Bình Định (giai đoạn 2) |
Xã Bình Định, huyện Lương Tài |
2,00 |
12,50 |
12,50 |
10 |
Khu nhà ở thôn Ngọc Trì, Quảng cầu, xã Bình Định |
Xã Bình Định, huyện Lương Tài |
4,50 |
28,13 |
28,13 |
11 |
Khu nhà ở phía Nam đường ĐT.280 xã Bình Định |
Xã Bình Định, huyện Lương Tài |
8,50 |
21,25 |
21,25 |
12 |
Khu nhà ở phía Bắc đường ĐT.280 xã Bình Định |
Xã Bình Định, huyện Lương Tài |
4,00 |
25,00 |
25,00 |
b |
Đưa ra khỏi Kế hoạch 2023 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
C |
Các khu đô thị, khu nhà ở dự kiến lựa chọn nhà đầu tư |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Sen Vàng tổng hợp
(Kèm theo Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Loại vốn |
Nhu cầu vốn (tỷ đồng) |
1 |
Vốn ngân sách nhà nước |
61,67 |
1.1 |
Ngân sách trung ương |
18,98 |
a |
Hỗ trợ người có công |
18,98 |
b |
Hỗ trợ hộ nghèo |
– |
1.2 |
Ngân sách địa phương |
42,70 |
a |
Hỗ trợ người có công |
42,70 |
b |
Hỗ trợ hộ nghèo |
– |
2 |
Vốn từ quỹ “Vì người nghèo” (hỗ trợ xây dựng nhà đại đoàn kết, nhà tình thương, nhà ở cho hộ nghèo) |
1,14 |
3 |
Vốn tổ chức, cá nhân |
77.468,59 |
3.1 |
Xây dựng nhà ở thấp tầng |
53.520,80 |
3.2 |
Xây dựng nhà ở cao tầng |
2.576,87 |
3.3 |
Nhà ở do dân tự xây |
2.901,25 |
3.4 |
Xây dựng nhà ở xã hội |
5.951,32 |
3.5 |
Xây dựng HTKT, HTXH các KĐT |
12.518,36 |
Nguồn: Sen Vàng tổng hợp
Xem thêm: Báo cáo thị trường Tỉnh Bắc Ninh
Niên giám thông kê Tỉnh Bắc Ninh
Trên đây là những thông tin tổng quan về “Kế hoạch Phát triển Nhà ở tại Bắc Ninh Giai Đoạn 2021 – 2025: Bước Đi Chiến Lược Hướng Tới Tương Lai” do Sen Vàng Group cung cấp. Hy vọng với những thông tin trên giúp chủ đầu tư, nhà đầu tư và doanh nghiệp có thêm những thông tin về một trong những tiêu chí cần cân nhắc, xem xét trước khi đầu tư. Ngoài ra để xem thêm các bài viết về tư vấn phát triển dự án, anh chị, bạn đọc có thể truy cập trang web https://senvangdata.com.vn/. |
————————–
Xem thêm các dịch vụ / tài liệu khác của Sen Vàng :
————————–
Khóa học Sen Vàng:
Xây dựng tiêu chí lựa chọn Bất động sản
Khóa học R&D – Nghiên cứu và phát triển bất động sản
Hoạch định chiến lược đầu tư bất động sản cá nhân
—————————
Bất động sản Sen Vàng – Đơn vị tư vấn phát triển dự án bất động sản uy tín, chuyên nghiệp Việt Nam
Website: https://senvanggroup.com/
Website: https://senvangdata.com/
Youtube: https://tinyurl.com/vt82l8j
Hotline: 0948 48 48 59
Group cộng đồng Kênh đầu tư Sen Vàng : https://zalo.me/g/olgual210
#senvanggroup #senvangrealestate #kenhdautusenvang #dịch_vụ_tư_vấn_phát_triển_dự_án #thị_trường_bất_động_sản_2023 #phat_triển_dự_án #tư_ vấn_chiến _ lược_kinh_doanh #xây_dựng_kế_hoạch_phát_triển #chiến_lược_tiếp_thị_dự_án
Copyright © 2022 Bản quyền thuộc về SEN VÀNG GROUP